🔍
Search:
SỰ KHÁC BIỆT
🌟
SỰ KHÁC BIỆT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
특별히 다른 차이.
1
SỰ KHÁC BIỆT LỚN:
Sự chênh lệch đặc biệt.
-
-
1
거의 비슷할 정도의 아주 작은 차이.
1
SỰ KHÁC BIỆT NHỎ NHOI:
Sự khác biệt rất nhỏ đến mức gần như tương tự.
-
Danh từ
-
1
사람이나 단체 사이에서 나타나는 의견이나 생각의 차이.
1
SỰ KHÁC BIỆT QUAN ĐIỂM:
Khác biệt về ý kiến hoặc suy nghĩ giữa con người hoặc đoàn thể với nhau.
-
Danh từ
-
1
개인의 능력이나 특성의 차이.
1
SỰ KHÁC BIỆT CỦA CÁ NHÂN:
Sự khác biệt về đặc tính hay năng lực của cá nhân.
-
Danh từ
-
1
보통과 차이가 나게 다름.
1
SỰ KHÁC BIỆT, SỰ ĐẶC BIỆT:
Sự khác lạ lớn với thông thường.
-
Danh từ
-
1
사실들이 서로 어긋나 생겨난 차이.
1
SỰ KHÁC BIỆT, KHOẢNG CÁCH:
Sự khác biệt phát sinh do sự trái ngược giữa những sự thật.
-
Danh từ
-
1
고르거나 가지런하지 않고 차별이 있음. 또는 그렇게 대함.
1
SỰ PHÂN BIỆT, SỰ KHÁC BIỆT:
Việc có sự phân biệt và không đồng đều hoặc không theo quy luật. Hoặc sự đối xử như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
수준이나 품질, 수량 등이 서로 벌어진 차이.
1
SỰ KHÁC BIỆT, SỰ CHÊNH LỆCH:
Sự khác nhau do số lượng, chất lượng hay trình độ chênh nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 달라 관련되는 것이 없음.
1
CÁI KHÁC BIỆT, SỰ KHÁC BIỆT:
Sự khác nhau, không có gì liên quan.
-
☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 대상을 등급이나 수준 등에 차이를 두어서 구별된 상태가 되게 함.
1
SỰ KHÁC BIỆT HÓA, SỰ PHÂN BIỆT:
Việc tìm ra điểm khác nhau và làm cho trở thành trạng thái khác biệt về đẳng cấp hay tiêu chuẩn của từ hai đối tượng trở lên.
-
-
1
보기에 달라 보이는 것들이 사실은 아주 비슷함을 뜻하는 말.
1
(SỰ KHÁC BIỆT CỦA MỘT TỜ GIẤY):
Việc những cái trông khác nhau nhưng thực ra rất tương tự.
-
Danh từ
-
1
성질이 다름. 또는 서로 다른 성질.
1
SỰ KHÁC BIỆT, TÍNH CHẤT KHÁC NHAU:
Tính chất khác. Hoặc tính chất khác nhau.
-
-
1
아주 작은 차이.
1
(SỰ KHÁC BIỆT CỦA MỘT TỜ GIẤY TRẮNG) SỰ KHÁC BIỆT CỰC ÍT:
Sự khác biệt rất nhỏ.
🌟
SỰ KHÁC BIỆT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1.
서로 차이가 있는 것을 비교할 때, 비교의 대상이 되는 것을 나타내는 조사.
1.
HƠN:
Trợ từ thể hiện thứ trở thành đối tượng so sánh, khi so sánh những thứ có sự khác biệt nhau.
-
Danh từ
-
1.
모두가 하나와 같아서 다름이 없게 됨. 또는 모두가 하나와 같아서 다름이 없게 함.
1.
SỰ ĐỒNG DẠNG HÓA, SỰ ĐỒNG NHẤT HÓA, SỰ TIÊU CHUẨN HÓA:
Tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật. Hoặc làm cho tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật.
-
Động từ
-
1.
모두가 하나와 같아서 다름이 없게 되다. 또는 모두를 하나와 같이 만들어 다름이 없게 하다.
1.
ĐỒNG DẠNG HÓA, ĐỒNG NHẤT HÓA, TIÊU CHUẨN HÓA:
Tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật. Hoặc làm cho tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật.
-
Danh từ
-
1.
악기의 소리를 기준이 되는 음에 맞게 조정함.
1.
SỰ LÊN DÂY, SỰ SO DÂY:
Việc điều chỉnh tiếng của nhạc cụ cho đúng với âm chuẩn.
-
2.
(비유적으로) 여러 입장의 차이에서 생긴 문제를 해결하기 위하여 정도를 조절함.
2.
SỰ ĐIỀU CHỈNH, SỰ ĐIỀU HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Việc điều tiết mức độ để giải quyết vấn đề phát sinh giữa sự khác biệt của một số quan điểm.
-
☆
Danh từ
-
1.
이념, 주의, 사상, 행동 등의 차이에 따라 갈라진 사람들의 집단.
1.
PHÁI, ĐẢNG PHÁI, PHE CÁNH, TRƯỜNG PHÁI:
Tổ chức của những người được chia tách theo sự khác biệt về ý niệm, chủ nghĩa, tư tưởng, hành động v.v...
-
2.
한 조상에서 갈려 나온 계통.
2.
NHÁNH:
Phả hệ được chia ra từ một tổ tiên.
-
Danh từ
-
1.
달력과 실제 시간과의 차이를 조절하기 위하여 다른 해보다 날수나 달수가 많이 든 달.
1.
THÁNG NHUẬN:
Tháng của số tháng nhiều hơn hoặc tháng có số ngày nhiều hơn các năm khác được đặt ra để điều chỉnh sự khác biệt về thời gian thực tế với lịch năm.
-
☆
Định từ
-
1.
차이를 두어 구별하거나 가리지 않는.
1.
MANG TÍNH KHÔNG PHÂN BIỆT:
Không phân biệt hay phân định sự khác biệt.
-
-
1.
둘 사이에 큰 차이나 거리가 있음.
1.
MỘT TRỜI MỘT VỰC:
Có khoảng cách hay sự khác biệt lớn giữa hai bên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
성질이나 종류에 따라 차이가 남. 또는 성질이나 종류에 따라 갈라놓음.
1.
SỰ PHÂN BIỆT, SỰ TÁCH BIỆT:
Sự tách biệt theo từng chủng loại hay tính chất có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1.
태백산맥의 태백산 부근에서 서남쪽으로 갈라져 나와 전라남도 남해안까지 이르는 산맥. 예로부터 교통의 장애가 되어 경상도와 전라도 사이에 기후 및 식생, 문화 등의 차이가 나타났다.
1.
SOBAEKSANMAEK; DÃY NÚI SOBAEK, DÃY NÚI TIỂU BẠCH:
Dãy núi bị chia cắt từ vùng phụ cận núi Taebaek của dãy núi Taebaek về phía Tây Nam đến tận bờ biển Nam Hải thuộc vùng Jeollanam-do, Hàn Quốc, từ thời xa xưa, do có sự trở ngại về giao thông nên khí hậu, sinh hoạt ẩm thực, văn hóa giữa vùng Gyeongsang-do và Jeolla-do có sự khác biệt.
-
None
-
1.
들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이나 생각과는 차이가 있을 때 쓰는 표현.
1.
ĐƯỢC BIẾT… NHƯNG, NGHE NÓI…. SONG...:
Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết, hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện.
-
2.
들어서 알고 있는 명령이나 요청을 언급하면서 그와는 차이가 있는 실제의 상황이나 생각을 이어 말할 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY… NHƯNG…:
Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
크기나 모양이 큰 차이가 없이 고르고 나란히.
1.
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH ĐỒNG ĐỀU, MỘT CÁCH NGAY NGẮN:
Kích cỡ hay hình dạng một cách ngay ngắn và đều đặn mà không có sự khác biệt..
-
Tính từ
-
1.
여럿이 큰 차이가 없이 비슷비슷하다.
1.
TƯƠNG TỰ NHAU:
Nhiều cái tương tự nhau không có sự khác biệt nào lớn.
-
Danh từ
-
1.
당장 눈앞에 나타나는 차이만 알고 그 결과가 같다는 것은 모르는 어리석음.
1.
Sự khờ khạo chỉ biết sự khác biệt hiện ra trước mắt mà không biết kết quả đó là giống nhau.
-
2.
실상은 결과가 같은 것을 두고 나쁜 꾀를 써서 다른 것처럼 속임.
2.
THỦ ĐOẠN GIAN TRÁ, SỰ LỪA DỐI:
Thực tế kết quả là giống mà lại dùng mưu kế xấu để đánh lừa cho thấy khác.
-
Danh từ
-
1.
양쪽의 크기나 모양이 다른 눈. 또는 그런 눈을 가진 사람.
1.
MẮT TO MẮT NHỎ, NGƯỜI CÓ MẮT TO MẮT NHỎ, MẮT LÉ:
Mắt có hình dạng hay độ lớn của hai bên khác nhau. Hoặc người có mắt như vậy.
-
2.
양쪽 눈의 시력의 차이가 심한 눈.
2.
ĐÔI MẮT MÀ MẮT TRÁI VÀ PHẢI CÓ THỊ LỰC CHÊNH LỆCH:
Mắt có sự khác biệt thị lực giữa hai bên nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분.
1.
BÓNG TỐI:
Phần tối xuất hiện do ánh sáng bị che bởi vật thể nào đó.
-
2.
색깔의 짙거나 옅은 정도에 따라 나타나는 미묘한 차이. 또는 그런 차이에 의한 느낌.
2.
MẢNG SÁNG TỐI:
Điểm khác biệt rất nhỏ thể hiện theo mức độ đậm nhạt của màu sắc. Hoặc cảm giác bởi sự khác biệt như vậy.
-
3.
얼굴이나 모습 등에서 나타나는 어두운 분위기.
3.
SỰ TỐI TĂM:
Bầu không khí u tối thể hiện ở khuôn mặt hay hình ảnh...
-
Danh từ
-
1.
바다의 밀물과 썰물의 높이 차이로 일어나는 힘.
1.
SỨC NƯỚC, SỨC THỦY TRIỀU:
Lực xuất hiện bởi sự khác biệt độ cao của nước triều lên và triều xuống ở ngoài biển.
-
Tính từ
-
1.
차이가 없이 고르다.
1.
QUÂN BÌNH, BÌNH ĐẲNG:
Đều nhau không có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1.
차이가 없이 같은 성질이나 상태.
1.
TÍNH ĐỒNG NHẤT, TÍNH ĐỒNG DẠNG, TÍNH NHƯ NHAU:
Trạng thái hay tính chất giống nhau không có sự khác biệt.
-
Tính từ
-
1.
여럿이 큰 차이가 없이 저만한 정도로 비슷비슷하다.
1.
VẬY VẬY, TỰA TỰA, HAO HAO:
Nhiều thứ tương tự ở mức như thế kia mà không có sự khác biệt lớn.